Cấu thành cáp
– Sợi quang đơn mode hoặc đa mode được đặt trong ống lỏng, làm từ vật liệu nhựa có độ bền cơ tính cao.
– Ống lỏng được điền đầy bằng chất chống nước không có tác dụng với các vật liệu trong ống lỏng.
– Sợi gia cường trung tâm phi kim loại được làm từ vật liệu FRP (Fiber Feinforced Plastic) đôi khi được bọc một lớp PE đối với những cáp có dung lượng lớn.
– Sợi độn được quấn xung quanh phần tử chịu lực trung tâm, tạo thành một ruột cáp tròn và chặt.
– Lõi cáp được bọc một lớp HDPE trong mỏng (dày 1 mm).
– Sau lớp băng thép dợn sóng bọc dọc lớp PE trong là lớp HDPE hoàn thiện bọc ngoài.
– Cáp chôn trực tiếp dung lượng đến 144FO.
– Cáp có độ chiu nén cao có thể sử dụng chôn thẳng xuống đất mà không cần bất cứ lớp bảo vệ ngoài nào.
– Cáp có thể sử dụng chôn trực tiếp hay luồn trong ống
Cáp quang chôn trực tiếp PKL
Đặc tính kỹ thuật
– Độ dài dư chính xác của sợi quang đảm bảo cáp hoạt động tốt trong khi lắp đặt và vận hành lâu dài.
– Ống lỏng có độ bền chống nước cao và mỡ trong ống lỏng chống nước tốt và không ảnh hưởng hóa học đến sợi quang bên trong ống lỏng.
– Cáp chịu lực ép tốt và mềm mại.
– Các biện pháp sau được áp dụng để đảm bảo cáp chống nước tốt:
*Sợi gia cường trung tâm sử dụng một lõi.
*Hợp chất điền đầy ống lỏng bằng loại mỡ đặc biệt chống sự thâm nhập của nước.
– Chống nước vào lõi cáp có thể thực hiện theo 2 dạng:
*Dùng mỡ chống nước.
*Dùng chỉ chống nước và băng chống nước loại này còn được gọi là cáp khô.
– Có sợi tách cáp (tùy theo yêu cầu của khách hàng).
– Vật liệu chống nước chạy dọc theo băng thép dợn sóng.
Thông số kỹ thuật
STT | Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Chỉ tiêu |
1 | Số sợi | Sợi | 4-144 |
2 | Lực kéo cho phép khi thi công | N | 2700 |
3 | Lực kéo cho phép sau lắp đặt | N | 1300 |
4 | Lực ép cho phép khi thi công | N/mm | 4000/100 |
5 | Lực ép cho phép sau lắp đặt | N/mm | 2000/100 |
6 | Bán kính uốn cong khi lắp đặt | ≥ 20 lần đường kính ngoài | |
7 | Bán kính uốn cong sau khi lắp đặt | ≥ 10 lần đường kính ngoài | |
8 | Độ dài tiêu chuẩn giao hàng | Km | 2-6 |
9 | Độ dư sợi quang của cáp | % chiều dài cáp | ≥ 0.3 |
10 | Nhiệt độ khi làm việc | °C | -30 ~ 70 |
11 | Độ ẩm | % | 0 ÷ 100 |
12 | Sợi quang dùng trong cáp | Không có mối nối |
Nhận xét về sản phẩm